×
Từ vựng về thời gian trong tiếng Trung ; 早上, zǎoshang, buổi sáng ; 中午, zhōngwǔ, buổi trưa ; 下午, xiàwǔ, buổi chiều ; 晚上, wǎnshàng, buổi tối ; 半夜, bàn yè ...
Học cách nói giờ trong tiếng Trung rất quan trọng, bởi điều này giúp bạn giao tiếp tốt hơn và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK. Vậy cấu trúc nói giờ, phút, ...
Missing: hỏi | Show results with:hỏi
1.2 Mẫu câu hỏi về khoảng thời gian · 1. 你等我多久了? Nǐ děng wǒ duōjiǔle? · 2. 一个半小时了. Yīgè bàn xiǎoshíle · 3. 你去工作几年了? Nǐ qù gōngzuò duōjiǔle? · 4 ...
Nov 28, 2023 · 1. Cách nói giờ chẵn ; Tiếng Trung, Phiên âm, Dịch nghĩa ; 三点, Sān diǎn, 3 giờ ; 七点, Qīdiǎn, 7 giờ ; 十点, Shídiǎn, 10 giờ ; 八点, bā diǎn, 8 giờ.
3 个小时。 Sān gè xiǎoshí. San cừa xiẻu sứ. 3 tiếng. ; 你等我几个小时了? Nǐ děng wǒ jǐ gè xiǎo shí le? Nỉ tớng ủa chỉ cừa xiẻu sứ lơ? Anh đợi tôi mấy tiếng rồi?
Cách nói giờ giấc và các đơn vị thời gian trong tiếng Trung · Biểu đạt về thời gian là kiến thức căn bản và cần thiết trong việc sử dụng tiếng Trung trong cuộc ...
Jul 26, 2022 · CÁCH NÓI GIỜ BẰNG TIẾNG TRUNG · 1. Cách nói giờ chẵn. Số + 点. VD:一点: 1 giờ 六点: 6 giờ 十二点: 12 giờ · 2. Cách nói giờ hơn. Số + 点 + số ...
Oct 30, 2022 · 5. Cách nói giờ kém và giờ hơn trong tiếng Trung · 差五分四点 = 三点五十五分 /Chà wǔ fēn sì diǎn/ = /sān diǎn wǔshíwǔ fēn/: 3 giờ kém 5 phút (3 ...
Missing: hỏi | Show results with:hỏi